Hướng Dẫn Thực Hành Về Nền Y Học Trường Sinh Viễn Đông (MS 516)

Hướng Dẫn Thực Hành Về Nền Y Học Trường Sinh Viễn Đông (MS 516)

Hướng Dẫn Thực Hành Về Nền Y Học Trường Sinh Viễn Đông (MS 516)

Author : GEORGE OHSAWA
Subject: Medicine
Category: Reference - Research
Format: Daisy Text

Log in to download this book.

Publisher Văn Hóa Thông Tin
Accessible book producer Sao Mai Center for the Blind
Published year 2008
Coppy right NHÀ XUẤT BẢN VĂN HÓA THÔNG TIN

A. LỜI NÓI ĐẦU

B. CHUẨN BỊ

C. NHỮNG CHỈ DẪN CƠ BẢN

I. CHẾ ĐỘ ĂN KIÊNG TRONG CÁC TUẦN ĐẦU

1. Uống ít nước

2. Ngưng dùng đường

3. Hãy dùng những thực phẩm sau

4. Tỉ lệ

5. Nhai kỹ

6. Hãy nhớ

II. CHẾ ĐỘ ĂN KIÊNG ĐẶC BIỆT

1. Nhịn ăn hoàn toàn trong một hay hai ngày, hoặc một hay hai tuần

2. Ngưng hoàn toàn

3. Tỉ lệ “ngũ cốc” và “lê ghim”

4. Ngưng mọi cuộc chạy chữa và dùng thuốc men.

5. Làm việc bằng tay chân càng nhiều càng tốt.

D. BÀO CHẾ CÁC MÓN TRƯỜNG SINH

I. DÙNG TRONG

1. Lá trà già 3 năm (bancha)

2. Cúc

3. Ngải cứu

4. Trà “Syôban” (trà xanh + tương nước)

5. Cháo gạo lứt rang

6. Nước gạo lứt rang

7. Muối mè

8. Cà phê Ohsawa

9. “Misô”

10. Misô chiên

11. “Tekka”

12. Bột ngũ cốc (“Kokkoh”)

13. Bột sắn dây

15. Kê

16. Phổ tai

17. Bánh cơm xắt khoanh

18. Cháo gạo lứt đặc biệt

19. Súp đậu huyết

20. Kem bột sarrazin

21. Súp củ cải số 1

22. Súp củ cải số 2

23. Củ sen

24. Gạo lứt sống

25. Kem gạo lứt

II. DÙNG NGOÀI

1. Áp nước gừng

2. Thuốc dán cao khoai sọ

3. Cao đậu nành

4. Nước đá khô

5. Cao diệp lục

6. Dầu mè

7. Dầu mè + gừng

8. Nước lá cải

9. Nước cốt trái pom

10. Nước cốt củ cải

11. Muối nóng

12. “Dentie” (thuốc nhức răng)

13. Nước cám gạo

E. KẾT LUẬN

F. CHỮA THEO PHƯƠNG PHÁP TRƯỜNG SINH - TIẾT THỰC

I. BỆNH ĐẦU VÀ NÃO

1. Sói.

2. Tóc hoa râm

3. Động kinh

4. Viêm màng não

5. Nhức đầu

6. Ngốc nghếch - Ngu dại

7. Tinh thần thác loạn

8. Mất ngủ

9. Bệnh buồn ngủ

10. Ngáp

II. MẮT

11. Loạn thị

12. Cận thị

13. Viễn thị

14. Cườm khô (Đục thủy tinh thể, Mắt vảy cá)

15. Cườm nước, tăng nhãn áp

16. Đau mắt hột

17. Bong võng mạc

18. Xuất huyết võng mạc

19. Mí mắt lộn ngược

20. Mù

21. Mù màu

III. TAI

IV. MŨI

V. MIỆNG

22. Câm - Điếc

23. Đau màng nhĩ

24. Viêm xoang

25. Sổ mũi và bướu thịt hố mũi

26. Nha chu

27. Nhức răng và rụng răng

VI. MẶT

28. Da mặt nám

29. Viêm khớp xương mặt, Đau dây thần kinh mặt

30. Mụn

VII. HỌNG

VIII. VAI

31. Suyễn

32. Bướu dạng tuyến ở cổ (Vegetations adénoides)

33. Ho và ho gà, ho lao

34. Sung huyết

IX. NGựC

35. Hiệp tâm chứng

36. Huyết thuyên tắc

37. Ho sưng cuống phổi

38. Viêm màng phổi

39. Ung thư thực quản

40. Ung thư phổi

41. Mục xương (Xương sườn, xương sống, xương hông,...)

X. BỤNG

42. Ung thư dạ dày

43. Ung loét dạ dày

44. Dạ dày suy nhược

45. Viêm dịch dạ dày

46. Khó tiêu

47. Đầy hơi

48. Dạ dày dư axit

49. Dạ dày co rút

50. Dạ dày trương giãn

51. Xệ dạ dày

52. Nấc cụt

53. Gan

54. Viêm dịch túi mật

55. Lá lách

56. Táo bón

57. Viêm dịch Bàng quang

58. Viêm ruột thừa

59. Ung loét đầu ruột non

60. Trĩ

61. Sa ruột

62. Thủy nang

63. Thận

64. Sỏi thận, bàng quang, túi mật...

65. Viêm dịch hoàn

66. Đau buồng trứng

67. Bệnh tử cung

XI. CHÂN

68. Bệnh sùi da voi

69. Bại liệt

70. Bại

71. Phong thấp

72. Bại co giật

73. Bàn chân bằng phẳng

XII. TOÀN THÂN

74. Bệnh biến ứng

75. Béo phì

76. Tê phù

77. Chàm

78. Mệt mỏi

79. Bạch ban

XIII. DỤC VỌNG - KHUYNH HƯỚNG XÂU

80. Nghiện rượu - Thuốc phiện - Dược phẩm

XIV. NHIỄM TRÙNG

81. Chứng sợ nước - Bệnh dại

82. Bệnh Phong

83. Sốt não tủy

84. Cúm truyền nhiễm, Cảm lạnh

85. Cúm, Sốt rét

86. Dịch hạch

87. Ban đỏ, sốt vàng da - Hoàng nhiệt - Xem mục số 85, 86.

88. Thổ tả

89. Kiết amib và lỵ khuẩn

90. Đi tả

91. Thương hàn

92. Viêm ruột, Viêm dạ dày

93. Sởi

94. Dậu mùa

95. Bị chuột cắn

96. Tĩnh mạch trướng

G. PHỤ LỰC

I. NƯỚC TIỂU CÓ CHẤT LÒNG TRẮNG TRỨNG

II. BỆNH TIỂU ĐƯỜNG

III. BỆNH TIM

1. Tim bất túc

2. Hiệp tâm chứng (Tử vong 90% trong vòng 20 năm. Lian)

3. Tim đập không đều

4. Tim đập mau kịch phát hay bệnh Bouveret

5. Mạch chậm thường xuyên

6. Tim phong thấp

7. Tim Basedow

8. Tim liệt

9. Tim già

10. Cơ tâm ngạnh tắc

11. Đau màng trong tim ác tính ngấm ngầm tức bệnh osler

12. Đau màng trong tim ác tính cấp tính (Tử vong 100%!)

13. Đau màng ngoài tim

14. Bao tâm tiếp hợp (symphyse péricardique) (Tử vong 100%)

15. Đau van tim

16. Bất túc van hai lá đau van hai lá hẹp động mạch (Xem Đau van tim mục số 15)

17. Hẹp van hai lá

18. Viêm động mạch

19. Động mạch lựu (Tử vong 100%!)

20. Cứng động mạch

21. Huyết áp cao bền

22. Cứng huyết quản ác tính

IV. SINH CON DỊ DẠNG

V. MỤN CÓC

VI. “GOUROU” (THẦY) THÌ KHÔNG THỂ BỊ BỆNH

VII. KHÔNG GÌ DỄ BẰNG VIỆC CHỮA LÀNH BỆNH

VIII. BẢY ĐIỀU KIỆN VỀ SỨC KHỎE